Việc học tập và sinh hoạt tại trường
Kế hoạch trong năm
- Fukuoka YMCA Japanese Language School:2024 Schedule(revised)
Fukuoka YMCA Gakuin:2024 Schedule (revised)
Lịch trình của một ngày (Bạn Chou Kouan – người Trung Quốc)
Việc làm thêm
Với tư cách lưu trú “Du học”, học viên bị cấm “Đi làm”, nhưng nếu xin được giấy phép “Hoạt động ngoài tư cách” của Cục quản lý xuất nhập cảnh thì có thể đi làm thêm tối đa một tuần 28 tiếng (trong kỳ nghỉ dài thì tối đa 8 tiếng/ngày). Ngoài ra, quy định của trường không cho học viên đi làm thêm trong tháng đầu tiên nhập cảnh.
Bằng việc đi làm thêm, học viên sẽ giảm nhẹ được gánh nặng chi phí sinh hoạt. Ngoài ra, thông qua việc đi làm thêm, học viên cũng có cơ hội gặp gỡ những người bạn mới. Những học viên chưa thành thạo tiếng Nhật có thể làm các công việc như đưa báo hoặc rửa bát đĩa. Những học viên giỏi tiếng Nhật có thể làm thêm tại các siêu thị hoặc nhà hàng.
Hỗ trợ học viên
Hỗ trợ khi đến Nhật
Nhân viên của nhà trường sẽ đi cùng và hỗ trợ học viên làm các thủ tục khi cần thiết.。
- Đăng ký cư trú
- Bảo hiểm y tế toàn dân
- Tài khoản ngân hàng
- Điện thoại di động
Gia sư tình nguyện
Trường YMCA tổ chức chương trình luyện tập hội thoại tiếng Nhật với những tình nguyên viên người Nhật mà trước hết là nhân viên của YMCA và sinh viên dành cho những học viên ít có cơ hội nói chuyện với người Nhật hay những học viên muốn giao lưu với người Nhật. Các học viên sẽ được giao lưu với người Nhật một tuần một lần. Nhờ đó, học viên có thể tiếp thu tiếng Nhật tự nhiên hơn cũng như học thêm nhiều hơn về văn hóa Nhật Bản.
Học bổng
Trường YMCA có chế độ học bổng để hỗ trợ cho học viên.
☆Đối tượng học sinh mới *học viên có bằng năng lực tiếng nhật trong lúc nộp hồ sơ
【Học bổng miễn giảm phí nhập học YMCA Fukuoka】
- Học viên đã đậu bằng N2 hoặc N1:30,000 yên/người
☆Đối với học viên đang theo học tại trường *Sau khi nhập học 6 tháng trở đi, sẽ được quyết định dựa trên
【Học bổng miễn giảm học phí Fukuoka YMCA】
- Số tiền : 50,000 yên/người
【Học bổng hỗ trợ Fukuoka YMCA】
- Số tiền : 60,000 yên/người
Học bổng được quyết định dựa trên cơ sở xem xét thành tích học tập, điểm chuyên cần và thái độ học tập.
Chỗ ở
Trong trường YMCA Fukuoka không có ký túc xá nhưng nhà trường có thể giới thiệu những căn hộ hay ký túc xá liên kết cho học viên. Quy định và thủ tục đăng ký của từng nơi là khác nhau. Ngoài ra, cũng có những cơ sở giảm giá cho lưu học sinh nên học viên có thể liên hệ với YMCA để được tư vấn về chỗ ở và thủ tục đăng ký.
Các loại ký túc xá
Kyoritsu Maintenance
https://www.gakuseikaikan.com/
Tên khu nhà | Ký túc xá Hirao (nam), ký túc xá Fukuoka (nam và nữ), ký túc xá Fukuoka 3 (nữ) v.v… |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng từ 7m2 ~ 20m2) Nhà tắm, nhà vệ sinh chung hoặc khép kín |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn ghế, tủ quần áo, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt |
Phục vụ ăn | Ăn sáng và ăn tối |
Chi phí | - Tiền nhà hàng tháng (trong vòng 3 tháng) 66,300 yên ~ 74,800 yên *Bao gồm cả tiền ăn, tiền điện, nước, internet |
- Tiền nhà hàng tháng (trên 3 tháng) ☆Nếu bạn gia hạn hợp đồng thuê, một khoản phí gia hạn sẽ được tính. |
|
Thời gian tới trường | Khoảng 15 ~ 30 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Từ 1 tháng trở lên |
Ưu điểm | - Có người quản lý ký túc xá thường trực nên rất an toàn – Giao lưu giữa những học viên mới vào ký túc xá – Có bếp ăn tự phục vụ |
Kyoritsu Maintenance(EX:Gennanso)
https://dormy-ac.com/placehall/kyushu/fukuoka/
Tên khu nhà | Sharely Style Hakata, Class One Nishiohori v.v… |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng hơn 12m2) Nhà tắm, nhà vệ sinh khép kín |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn ghế, tủ quần áo, điều hòa, tủ lạnh |
Phục vụ ăn | - Sharely Style Hakata: không có / ngoại trừ Sharely Style Hakata: Ăn sáng và ăn tối |
Chi phí |
<Sharely Style Hakata> |
<ngoại trừ Sharely Style Hakata> ☆Nếu bạn gia hạn hợp đồng thuê, một khoản phí gia hạn sẽ được tính. |
|
Thời gian tới trường | Khoảng 20~30 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Từ 1 tháng trở lên |
Ưu điểm | - Có người quản lý ký túc xá thường trực nên rất an toàn – Giao lưu giữa những học viên mới vào ký túc xá – Chi phí thấp |
Dome
http://www.dorm.co.jp/dormitory
Tên khu nhà | Blueberry House (nam), Clover House (nữ), SEVEN WINDS, Dorm*N |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người ( khoảng 10m2~) Nhà tắm, nhà vệ sinh chung hoặc khép kínNếu đó là hợp đồng hàng năm, nó đã bao gồm trong tiền thuê. |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn ghế, tủ quần áo, điều hòa, tủ lạnh |
Phục vụ ăn |
<Blueberry House, Clover House>※Nếu đó là hợp đồng hàng năm, nó đã bao gồm trong tiền thuê. |
Chi phí | - Tiền nhà (trong vòng 1 năm) 3,000 yên *Bao gồm tiền điện, nước |
- Tiền nhà hàng tháng (trên 1 năm) |
|
Thời gian tới trường | Khoảng 15~25 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Từ 1 tháng trở lên |
Ưu điểm | - Có người quản lý ký túc xá thường trực nên rất an toàn – Giao lưu giữa những học viên mới vào ký túc xá |
Bất động sản Miyoshi
Tên khu nhà | Rupo Kenchoguchi |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng 15m2) Xe buýt đơn vị |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn ghế, điều hòa |
Phục vụ ăn | Hệ thống lựa chọn(ăn sáng:320yen/1 bữa ăn ăn tối:540/1 bữa ăn) *Có nhà ăn |
Chi phí | - Tiền nhà hàng tháng : 36,100yen~38,100yên – Phí làm hợp đồng : 110,300yên~112,500yên |
Thời gian tới trường | Khoảng 20~25 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Hơn 1 năm |
Ưu điểm |
・Có người quản lý ký túc xá thường trực nên rất an toàn (Thứ Hai đến Thứ Sáu (9:00-17:00)) ※Việc khởi hành giữa chừng trong thời hạn hợp đồng phải được thông báo một tháng trước ngày khởi hành |
Nasic
Tên khu nhà | Gakuseikaikan zephyr |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng 18.8m2) Xe buýt đơn vị |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn ghế, điều hòa, tủ lạnh, Máy giặt/máy sấy quần áo, chiếu sáng, bếp IH |
Phục vụ ăn | Hệ thống lựa chọn:27,500yen/phí hàng tháng(bữa sáng/bữa tối, quyết định tại thời điểm hợp đồng, Nó không thể thay đổi sau này.)*Có nhà ăn |
Chi phí | - Tiền nhà hàng tháng : 35,000yen~39,500yên *Đã bao gồm phí Internet – Phí làm hợp đồng : 238,330~yên(Nó phụ thuộc vào thời gian hợp đồng.) ☆Một khoản phí gia hạn sẽ được tính cho mỗi lần gia hạn hợp đồng. |
Thời gian tới trường | Khoảng 30 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Hơn 1 năm |
Ưu điểm |
・Có hộp giao hàng(Gói hàng của bạn có thể được giao ngay cả khi bạn không ở nhà.) |
Loại căn hộ đầy đủ tiện nghi
Tos System
Tên khu nhà | Aldiconte 21 |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng 25m2) Nhà tắm, nhà vệ sinh khép kín |
Thiết bị trong phòng | Giường, bàn, điều hòa, TV, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, nồi cơm điện, dụng cụ làm bếp, bát đũa, các loại khăn phủ |
Phục vụ ăn | Không có |
Chi phí | Tiền nhà hàng tháng : 50,000 yên *Bao gồm tiền internet, tiền điện nước (có mức dùng tối đa) Tiền nước:2,500yên Phí làm hợp đồng : 64,300 yên |
Thời gian tới trường | Khoảng 20 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Từ 1 tháng trở lên |
Ưu điểm | - Phòng có đầy đủ các tiện nghi cần thiết nên có thể vào sinh hoạt được ngay – Miễn phí internet |
Bất động sản Ropponmatsu
Tên khu nhà | Jフィールド田島 |
---|---|
Loại căn hộ | Phòng 1 người (khoảng 16.8m2) Nhà tắm, nhà vệ sinh khép kín |
Thiết bị trong phòng |
Điều hoà, giường hai tầng * Có kèm đồ điện và đồ gia dụng. Bao gồm (máy giặt, tủ lạnh, lò vi sóng, quạt điện, nồi cơm điện, bàn sưởi, rèm cửa, dụng cụ dọn dẹp, dây phơi đồ). |
Phục vụ ăn | Không có |
Chi phí |
Tiền phòng mỗi tháng 26,200 yên * Gồm phí nước máy, internet. Phòng có đồ điện và đồ gia dụng thì trả 2400 yên/ năm vào tháng bắt đầu ở. |
Thời gian tới trường | Khoảng 10-20 phút |
Thời gian ký hợp đồng | Hơn 2 năm |
Ưu điểm | Có thể ở hai người |