Khóa học tiếng Nhật thông thường ☆Khóa học có thể xin visa du học
Trong khóa học tiếng Nhật thông thường, học viên sẽ được học tiếng Nhật để sử dụng trong các tình huống thực tế như trong đời sống hằng ngày, công việc v.v… Các học viên sẽ được xếp lớp tùy theo trình độ tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp và học tiếng Nhật tập trung trên lớp mỗi ngày 4 tiết. Do khóa học này dành cho những đối tượng muốn xin visa du học để học tiếng Nhật nên những học viên chưa có visa cũng có thể đăng ký học khóa học này.
* Điểm nổi bật của khóa học
- Học viên có thể chọn những khóa học từ ngắn hạn cho đến hai năm phù hợp với trình độ và mục tiêu của mình
- Học viên được học trong môi trường học tập cùng với các bạn đến từ các quốc gia khác nhau mà chủ yếu là các nước Châu Á.
- Khoảng cách giữa học viên và giáo viên gần gũi. Học viên được học tập trong một môi trường vui vẻ, thân thiện.
- Nhà trường thường xuyên tổ chức những buổi giao lưu với người Nhật và rất nhiều các sự kiện thú vị.
Về chương trình học
Nhà trường sẽ tổ chức kiểm tra trình độ trước buổi khai giảng để xếp lớp phù hợp với trình độ của học viên. Bằng chương trình giảng dạy và hệ thống nội dung học tập được chuẩn bị kĩ lưỡng, học viên sẽ tiếp thu tốt tiếng Nhật và cân bằng được các kĩ năng.
Trình độ
Khả năng nghe – nói
Trình độ | Trình độ đánh giá theo JLPT | Mục tiêu phấn đấu | |
---|---|---|---|
Khả năng nghe | Khả năng nói | ||
Sơ cấp | N4 | - Có thể hiểu tiếng Nhật ở mức độ tối thiểu cần thiết trong cuộc sống hằng ngày. – Có thể hiểu được các câu hỏi “ai, cái gì, tại sao, ở đâu, khi nào, như thế nào” liên quan tới những sự việc xung quanh mình. – Có thể hiểu được những mệnh lệnh, giải thích bằng lời nói thường xuyên nghe thấy khi ở trường. |
- Có thể nói vào đúng thời điểm. – Có thể nói về bản thân mình và những sự việc xung quanh mình. – Có thể bày tỏ ý kiến, cảm tưởng, thành ý cảm ơn của bản thân. |
Sơ trung cấp | N3 | - Hiểu được nội dung của các câu chuyện có tốc độ gần tự nhiên trong các tình huống thường gặp hằng ngày. – Hiểu được các chỉ dẫn ở những nơi công cộng. |
- Có thể nói về ý kiến, cảm xúc của bản thân trong các tình huống thường gặp hằng ngày tùy theo vị trí, mối quan hệ. Có thể kéo dài cuộc hội thoại. – Có thể giải thích chi tiết hơn các trạng thái, sự vật, sự việc trong các tình huống thường gặp. |
Trung cao cấp | N2 | - Có thể hiểu được nội dung của các câu chuyện có tốc độ gần tự nhiên trên phạm vi rộng bao gồm cả các tình huống thường gặp hằng ngày. – Có thể nghe được những câu nói đơn giản của người Nhật. – Có thể nghe được những câu nói có liên quan với nhau và hiểu được nội dung. |
- Có thể nói chuyện vui vẻ với người Nhật về những chủ đề thông thường. – Có thể nói được tiếng Nhật gần tự nhiên. – Có thể giải thích dựa trên trình tự của các sự việc đã xảy ra trong quá khứ và những việc đang diễn ra ở hiện tại. |
Cao cấp | N1 | - Có thể nghe được tiếng Nhật tự nhiên và hiểu được nội dung trong bất kì tình huống nào. | - Có thể phân biệt được phong cách, từ ngữ được sử dụng trong các tình huống tùy theo đối tượng. Có thể nói chuyện về nhiều chủ đề. – Có thể nói tiếng Nhật tự nhiên. – Trong những trường hợp phải tranh luận, có thể nói rõ lập trường của bản thân và phản biện. |
Khả năng đọc – viết
Trình độ | Trình độ đánh giá theo JLPT | Mục tiêu phấn đấu | |
---|---|---|---|
Khả năng đọc | Khả năng viết | ||
Sơ cấp | N4 | - Có thể đọc được chữ Hiragana, Katakana – Có thể hiểu được các chữ Hán tối thiểu cần thiết trong cuộc sống hằng ngày. |
- Có thể viết được bài văn có nội dung về cuộc sống hằng ngày ở mức độ câu đơn. – Có thể viết được câu văn có cả chữ Hiragana, Katakana và các chữ Hán đơn giản. |
Sơ trung cấp | N3 | - Có thể đọc bài văn có nhiều đoạn viết bằng từ ngữ đơn giản, suy đoán văn cảnh ở đằng trước và sau. | - Có thể viết được bài văn có nội dung về cuộc sống hằng ngày ở mức độ câu phức. |
Trung cao cấp | N2 | - Có thể hiểu được những dòng chữ nhìn thấy hằng ngày (ví dụ : mẩu quảng cáo, những dòng chữ viết bằng câu văn đơn giản v.v… ) – Có thể tìm được những thông tin cần thiết trên báo, tạp chí hoặc Internet v.v… |
- Có thể viết được bài văn có lôgic về kinh nghiệm của bản thân hoặc những chủ đề quen thuộc. |
Cao cấp | N1 | - Có thể hiểu được các văn bản về nhiều đề tài hoặc có nội dung về chuyên môn một chút trên báo, tạp chí, Internet v.v… – Có thể hiểu được các văn bản mang tính thương mại thường gặp ở công ty. |
- Có thể viết được bài văn có lôgic về những đề tài chuyên môn một chút. – Có thể thành lập một bài viết nêu lên ý kiến của mình dựa trên những thông tin tìm kiếm được. – Có thể viết được bài văn về những vấn đế có tính trừu tượng cao dựa trên sự thật hoặc kinh nghiệm của bản thân. |
Bảng thời gian học tập và theo dõi mức độ tiến bộ
Học 5 ngày/tuần từ thứ hai đến thứ sáu (20 tiết/tuần)
– Buổi sáng : từ 9h đến 12h50’ (50 phút x 4 tiết)
– Buổi chiều : từ 13h20’ đến 17h10 (50 phút x 4 tiết)
* Chú ý : Lớp buổi chiều là trình độ sơ cấp đến sơ trung cấp, lớp buổi sáng là trình độ trung cao cấp đến cao cấp.
Thời khóa biểu mẫu
Sơ cấp – Sơ trung cấp
Buổi chiều | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|
13:20~14:10 | Chứ Hán và tiếng Nhật | Nghe hiểu và tiếng Nhật | Chứ Hán và tiếng Nhật | Nghe hiểu và tiếng Nhật | Chứ Hán và tiếng Nhật |
14:20~15:10 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
15:20~16:10 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
16:20~17:10 | Tiết học tự chọn | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Từ ngữ thường ngày |
Trung cao cấp – Cao cấp 1 : Tháng 4 – Tháng 6 / Tháng 10 – Tháng 11
Buổi sáng | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|
09:00~09:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
10:00~10:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
11:00~11:50 | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn |
12:00~12:50 | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn | Tiết học tự chọn |
Trung cao cấp – Cao cấp 2 : Tháng 7 – Tháng 9 / Tháng 12 – Tháng 3
Buổi sáng | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|
09:00~09:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
10:00~10:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
11:00~11:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
12:00~12:50 | Tiết học tự chọn | Từ ngữ thương mại | Tiết học tự chọn | Từ ngữ thường ngày | Tiết học tự chọn |
* Các tiết học tự chọn như :
• Sơ cấp – sơ trung cấp : Chữ Hán, Ngữ âm, Thuyết trình v.v…
• Trung cao cấp – cao cấp : Ôn thi năng lực tiếng Nhật N1 – N2, Ngữ âm, Các vấn đề thời sự, Tìm hiểu văn hóa, Phim ảnh, Thời sự v.v…
Lệ phí xét tuyển | Phí nhập học | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chi phí học tập | Chi phí cơ sở vật chất và giáo trình | Chi phí học tập | Chi phí sơ sở vật chất và giáo trình | ||||
Nhập học vào tháng 4 | 30,000 yên
|
80,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 1,606,000 yên |
Nhập học vào tháng 10 | 30,000 yên | 80,000 yên | 660,000 yên | 88,000 yên | 330,000 yên | 44,000 yên | 1,232,000 yên |
Số tiền phải nộp | 30,000 yên | 1. 828,000 yên | 2. Nhập học vào tháng 4 : 748,000 yên | ||||
2. Nhập học vào tháng 10 : 374,000 yên | |||||||
Thời gian nộp | Khi đăng kí | Sau khi nhận được giấy phép chứng nhận tư cách lưu trú | Trước khi bắt đầu năm thứ hai |
Cách thức nộp tiền
Học viên có thể nộp tiền mặt tại bộ phận tiếp tân của nhà trường, hoặc có thể chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng dưới đây : * Chú ý :
– Khi chuyển khoản, phải ghi rõ họ tên người đăng ký chuyển khoản.
– Người chuyển khoản phải tự trả phí chuyển khoản.
Tên ngân hàng Bank Name |
Ngân hàng Nishi-Nippon City, chi nhánh Arae The Nishi-Nippon City Bank, LTD. Arae Branch |
---|---|
Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
2-11-3 Arae, Quận Sawara, Thành phố Fukuoka, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản 2-11-3 Arae, Sawara-ku, Fukuoka-city, Fukuoka, Japan |
Mã số tài khoản Account No. |
Tài khoản thông thường 1583788 Ordinary Deposit 1583788 |
Tên tài khoản Account Name |
Quỹ Fukuoka YMCA Chủ tịch hội đồng quản trị Akihito Saito Fukuoka YMCA, Akihiko Saito |
Swift Code | NISIJPJT |