天神校 092-781-7410 七隈校 092-831-1771
Liên hệ

Giới thiệu khóa học

Khóa học tiếng Nhật để học lên các trường cao đẳng, đại học (Khóa học có thể xin visa du học)

Trong khóa học này, học viên sẽ được học tiếng Nhật, luyện thi để học tiếp lên các trường học nghề và đại học ở Nhật. Có 2 kiểu chương trình học : chương trình học 2 năm (nhập học vào tháng 4) và chương trình học 1,5 năm (nhập học vào tháng 10). Nhà trường sẽ cố gắng hết sức trong việc giảng dạy tiếng Nhật và các môn học chuyên ngành để giúp các em thực hiện ước mơ tiếp tục học lên tại các trường cao đẳng, đại học ở Nhật.

Về chương trình học

Chương trình học tập

Các môn học Nội dung tiết học
Tiếng Nhật Tiếng Nhật Học viên sẽ học các sách giáo khoa chính để nâng cao 4 kĩ năng nghe – nói – đọc – viết trong tiếng Nhật. Bắt buộc
Luyện thi tiếng Nhật Tại các lớp trung cấp và cao cấp, nhà trường cũng tổ chức luyện thi các kỳ thi du học Nhật và kỳ thi năng lực tiếng Nhật tùy vào mức độ cần thiết. Bắt buộc
Luyện thi các môn chuyên ngành Luyện thi kỳ thi du học Nhật (EJU) Đối với môn tiếng Nhật, học viên sẽ được làm các bài tập và luyện đề thi của các năm trước.
Nhà trường cũng sẽ tổ chức dạy toán (loại 1 và loại 2), các môn tự nhiên (vật lý, hóa học và sinh vật) tùy vào mức độ cần thiết.
Tự chọn
Xã hội hiện đại Học viên sẽ được học về các lĩnh vực chính trị, kinh tế, địa lý, lịch sử v.v… của Nhật Bản bằng tiếng Nhật. Tự chọn
Sau đại học
(hướng dẫn thi)
Học viên sẽ được học các kĩ năng cần thiết để chuẩn bị học lên sau đại học. Nhà trường cũng sẽ hỗ trợ học viên trong việc lập bản kế hoạch nghiên cứu, chuẩn bị cho kỳ thi sau đại học v.v… Tự chọn
Các môn học khác Nhà trường sẽ tổ chức các tiết học như tiếng Nhật thương mại, đọc báo, luyện chữ Hán v.v… tùy theo yêu cầu của học viên. Tự chọn

Trình độ

Trình độ
(Trình độ theo JLPT)
Mục tiêu phấn đấu
Sơ cấp (N4) Khoảng 120 mẫu câu Trong thời gian nửa đầu, học viên sẽ phải học tốt các bảng chữ Hiragana, Katakana và chữ Hán, hiểu rõ và có thể sử dụng các mẫu ngữ pháp sơ cấp ở phần đầu. Học viên sẽ học cả 4 kỹ năng (nghe – nói – đọc – viết) để làm quen với môi trường toàn là tiếng Nhật và có thể thích nghi ở mức độ tối thiểu với cuộc sống ở Nhật.
Vào nửa sau, học viên có thể sử dụng các cấu trúc ngữ pháp, từ vựng sẽ học để giao tiếp hàng ngày bao gồm việc thể hiện ý chí, suy nghĩ, mong muốn của bản thân.
Khoảng 1500 từ vựng
Khoảng 500 chữ Hán
Trung cấp (N3) Tăng cường học ngữ pháp Học viên sẽ làm quen với kiểu tiết học trung cấp khác với sơ cấp. Học viên sẽ không phụ thuộc vào phần dịch thuật mà sẽ phải hình thành ý thức hiểu tiếng Nhật bằng tiếng Nhật, có thể tiếp nhận chính xác ý kiến của đối phương và truyền đạt đúng ý kiến của bản thân mình.
Ngoài ra, học viên sẽ được học các mẫu ngữ pháp, từ vựng để chuẩn bị cho kỳ thi du học Nhật và kỳ thi năng lực tiếng Nhật N3 và hướng tới việc tiếp thu cân bằng 4 kỹ năng cần thiết khi học tại các trường cao đẳng, đại học ở Nhật.
Khoảng 3000 từ vựng
Khoảng 1000 chữ Hán
Cao cấp I (N2) Tăng cường học ngữ pháp Học viên có thể nâng cao các kiến thức về các vấn đề xã hội của Nhật Bản và thế giới, nêu lên và viết ra suy nghĩ của mình về những vấn đề đó mang tính xây dựng. Ngoài ra, học viên sẽ học được kĩ năng giao tiếp để có thể triển khai lý luận một cách lôgic trong khi trao đổi ý kiến. Nhà trường cũng sẽ tổ chức hướng dẫn học viên ôn thi kỳ thi du học Nhật và kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2.
Khoảng 6000 từ vựng
Khoảng 1500 chữ Hán
Cao cấp II
(N1→siêu cấp)
Tăng cường học ngữ pháp Học viên sẽ được học 4 kỹ năng để có thể giao tiếp bình thường với sinh viên người Nhật, hiểu được các chủ đề, bài tập chuyên ngành khi tham gia tiết học, thực hành, phát biểu nghiên cứu ở đại học và sau đại học. Đặc biệt, thông qua các buổi thuyết trình, tranh luận, học viên sẽ học được kĩ năng của hình thức truyền đạt thông tin và năng lực tiếng Nhật cần thiết khi học ở đại học, sau đại học.
Khoảng 8000 từ vựng
Khoảng 2000 chữ Hán

Bảng thời gian học tập và theo dõi mức độ tiến bộ

Bảng thời gian học tập và theo dõi mức độ tiến bộ

Thời gian tiết học

Học viên sẽ học từ thứ hai đến thứ sáu, mỗi ngày học 5 tiết, mỗi tiết 45 phút, học từ 9h30’ đến 14h25’.

Thời khóa biểu mẫu

Lớp cao cấp I – II
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
9:30
~10:15
Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiết học tự chọn
(Môn học về tự nhiên/Xã hội hiện đại)  
Tiết học tự chọn
(Toán/Các môn học khác)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
10:20
~11:05
Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiết học tự chọn
(Môn học về tự nhiên/Xã hội hiện đại)  
Tiết học tự chọn
(Toán/Các môn học khác)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
11:15
~12:00
Tiếng Nhật Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiếng Nhật Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
12:50
~13:35
Tiếng Nhật Tiếng Nhật Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)
13:40
~14:25
Tiếng Nhật Tiếng Nhật Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)
Tiếng Nhật
(Ôn thi du học Nhật/Hướng dẫn thi)
Tiếng Nhật
(Ôn thi năng lực tiếng Nhật)

Danh sách tên các trường có các học viên đã tốt nghiệp đang theo học (Không theo thứ tự)

Đại học – Cao đẳng

  • 九州産業大学
  • 九州情報大学
  • 九州大学
  • 中村学園大学
  • 福岡工業大学
  • 福岡工業大学短期大学部
  • 福岡大学
  • 福岡経済大学
  • 西南学院大学
  • 日本経済大学
  • 北九州市立大学
  • 久留米大学
  • 長崎大学
  • 活水女子大学
  • 佐賀大学
  • 下関市立大学
  • 山口県立大学
  • 山口短期大学
  • 山口福祉文化大学
  • 愛媛大学
  • 松山大学
  • 四日市大学
  • 大阪産業大学
  • 亜細亜大学
  • 慶応義塾大学
  • 駒沢女子大学
  • 西武文理大学
  • 拓殖大学
  • 中央大学
  • 帝京大学
  • 東京国際大学
  • 東京農業大学
  • トヨタ東京自動車大学校
  • 日本大学
  • 日本文理大学
  • 日本経済大学東京キャンパス
  • 武蔵野大学
  • 名古屋経済大学
  • 文京学院大学
  • 星城大学
  • 名城大学

Sau đại học

  • 中村学園大学大学院
  • 桃山学院大学大学院
  • 立命館大学大学院
  • 佐賀大学大学院

Trường dạy nghề

  • 福岡国際コミュニケーション専門学校
  • 中村調理製菓専門学校
  • 専門学校福岡ビジョナリーアーツ
  • 麻生外語観光&製菓専門学校
  • 麻生外語専門学校
  • 麻生ビューティーカレッジ
  • 久留米ゼミナール
  • コンピューター教育学院
  • 明日香美容専門学校
  • 大阪YMCA国際専門学校
  • 辻調理師専門学校
  • 外語ビジネス専門学校
  • 専門学校中央工学校
  • 専門学校デジタルアーツ東京
  • 東京国際ビジネスカレッジ
  • 東京商科法科専門学校
  • 東京マルチメディア専門学校
  • 東京ビューティアート専門学校
  • 名古屋医専
  • 名古屋福祉保育柔整専門学校
To Top