Trường hợp nhập học bằng các visa khác ngoài visa du học : Khóa học tiếng Nhật thông thường
* Về thủ tục nhập học của các khóa học khác, xin mời tham khảo các mục khác.
Đối tượng là những người có hoặc có dự định lấy tư cách lưu trú (visa) hợp pháp trong thời gian theo học.
Thời gian đăng ký học
Học kỳ | Học kỳ mùa xuân | Học kỳ mùa thu |
---|---|---|
Thời gian nhập học | Tháng 4 | Tháng 10 |
Thời gian đăng ký học | Giữa tháng 2 ~ cuối tháng 3 | Giữa tháng 8 ~ cuối tháng 9 |
* Trong trường hợp đã đủ người đăng ký, nhà trường xin ngừng nhận hồ sơ đăng ký.
* Nếu trong những lớp phù hợp với trình độ của học viên vẫn còn chỗ trống thì học viên có thể nhập học giữa chừng.
Trình tự đăng ký nhập học
* Trường hợp đăng ký từ nước ngoài, nhà trường sẽ tiến hành phỏng vấn qua điện thoại và kiểm tra viết sau khi sang Nhật. Sau khi xác định về trình độ của học viên và số lượng học viên trong lớp học, nhà trường sẽ thông báo kết quả nhập học cho ứng viên. Học viên có thể nộp tiền mặt tại bộ phận tiếp tân của nhà trường, hoặc có thể chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng được chỉ định.
Về học phí
Các khoản tiền
Thời gian | Phí nhập học | Chi phí học tập | Chi phí cơ sở vật chất và giáo trình | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 học kỳ (6 tháng) | 80,000 yên | 330,000 yên | 44,000 yên | 454,000 yên |
Nửa học kỳ (3 tháng) | 30,000 yên | 168,000 yên | 24,000 yên | 222,000 yên |
* Chú ý : 1 yên = 166,21 VNĐ (theo tỉ giá hối đoái ngày 18/01/2024)
Cách thức nộp tiền
Học viên có thể nộp tiền mặt tại bộ phận tiếp tân của nhà trường, hoặc có thể chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng dưới đây :
* Chú ý :
– Khi chuyển khoản, phải ghi rõ họ tên người đăng ký chuyển khoản.
– Người chuyển khoản phải tự trả phí chuyển khoản.
Cơ sở Tenjin : Khóa học tiếng Nhật thông thường
Tên ngân hàng Bank Name |
Ngân hàng Nishi-Nippon City, chi nhánh Arae The Nishi-Nippon City Bank, LTD. Arae Branch |
---|---|
Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
2-11-3 Arae, Quận Sawara, Thành phố Fukuoka, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản 2-11-3 Arae, Sawara-ku, Fukuoka-city, Fukuoka, Japan |
Mã số tài khoản Account No. |
Tài khoản thông thường 1583788 Ordinary Deposit 1583788 |
Tên tài khoản Account Name |
Tổ chức pháp nhân Fukuoka YMCA Chủ tịch hội đồng quản trị Akihito Saito Fukuoka YMCA, Akihiko Saito |
Swift Code | NISIJPJT |
Cơ sở Nanakuma : Khóa học tiếng Nhật để học lên các trường cao đẳng, đại học
Tên ngân hàng Bank Name |
Ngân hàng Nishi-Nippon City, chi nhánh Arae The Nishi-Nippon City Bank, LTD. Arae Branch |
---|---|
Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
2-11-3 Arae, Quận Sawara, Thành phố Fukuoka, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản 2-11-3 Arae, Sawara-ku, Fukuoka-city, Fukuoka, Japan |
Mã số tài khoản Account No. |
Tài khoản thông thường 786235 Ordinary Deposit 786235 |
Tên tài khoản Account Name |
Trường học pháp nhân Học viện Fukuoka YMCA, Chủ tịch hội đồng quản trị Akihiko Saito Fukuoka YMCA Gakuen, Akihiko Saito |
Swift Code | NISIJPJT |